Từ điển phổ thông
đối thủ, đối phương
Từ điển trích dẫn
1. Đối phương, địch thủ. ◎Như: “thương trường đối thủ” 商場對手.
2. Người có năng lực tương đương. ◎Như: “kì phùng đối thủ” 棋逢對手.
3. Đánh cờ, giao thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ chống lại mình. Cũng như Đối phương.
Bình luận